ZALO 📞 0976.996.198

CPU Intel Core i5 12400 (Intel LGA1700 – 6 Core – 12 Thread – Base 2.5Ghz – Turbo 4.4Ghz – Cache 18MB) box

Mô tả sản phẩm

  • Thế hệ: Intel core i5 – 12400
  • Socket LGA 1700
  • Số nhân: 6
  • Số luồng: 12

Tình trạng: Còn hàng

Giá gốc là: 5.980.000₫.Giá hiện tại là: 4.489.000₫.

Bảo hành:

36 tháng chính hãng

Gọi đặt mua: 0976.996.198 (24/7) | Hệ thống cửa hàng

 Ưu Đãi Thêm:

Miễn phí vận chuyển Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, R< 60km tùy sản phẩm

Lỗi là Đổi mới trong vòng 1 tháng tại Showroom theo từng sản phẩm

Tặng Voucher 200.000đ khi mua 2 sản phẩm trên 10 Triệu liên tiếp

CPU Intel Core i5 12400 (Intel LGA1700 – 6 Core – 12 Thread – Base 2.5Ghz – Turbo 4.4Ghz – Cache 18MB)

CPU Intel Core i5-12400 là bộ vi xử lý mới được ví như “ông hoàng mới trong phân khúc tầm trung” được nhiều người chú ý từ lúc vừa ra mắt.

 

CPU Intel Core i5-12400 là CPU có giá thành cũng như hiệu năng đáng kinh ngạc, được nhiều khách hàng quan tâm. Có thể nói, sản phẩm được xem là một CPU chất lượng ở phân khúc tầm trung, đáp ứng các nhu cầu làm việc, giải trí của đa số người tiêu dùng. Do đó, nó chính là CPU Intel Core i5 mới cạnh tranh trực tiếp với AMD của Intel.

Đánh giá CPU Intel Core i5-12400

Mặc dù Intel vẫn chưa công bố Alder Lake thế hệ thứ 12, tuy vậy vẫn có thông tin rò rỉ về hiệu năng và thông số cho đến kết quả benchmark của các CPU Alder Lake trước đó. Trong đó, CPU Intel Core i5-12400 thuộc kiến trúc Alder Lake cũng không ngoại lệ. Và nghiễm nhiên, khi vừa ra mắt nó đã được đón nhận và hứa hẹn trở thành “ông hoàng” trong phân khúc CPU tầm trung.

Trước khi CPU ra mắt, các kênh ở Trung Quốc đã lần lượt tung ra kết quả benchmark của những mẫu chip xử lý Intel Alder Lake này. Những thông số cũng như hiệu năng của CPU Intel Core i5-12400 cũng được hé lộ đến khách hàng toàn cầu. Theo như đánh giá của các chuyên gia, Intel Core i5 12400 có phần tương tự với phiên bản Intel Core i5 11400 trước đó với 6 nhân và 12 luồng. Nó chạy ở xung nhịp gốc all core với mức 4.0GHz và có thể nâng lên 4.4GHz ở đơn nhân khi boost lên. Ngoài ra, bộ nhớ đệm Cache L3 trên CPU này có dung lượng lưu trữ 18MB tương ứng 3MB cho mỗi nhân. Để trải nghiệm rõ hơn về CPU Intel Core i5-12400, người test đã dùng bo mạch chủ có chipset B660 để benchmark. Bên cạnh đó, bo mạch chủ được sử dụng lần này cũng chỉ hỗ trợ RAM DDR4. Vì vậy nếu sử dụng bo mạch chỉ khác như DDR5, hiệu năng có thể sẽ tốt hơn nữa. Bởi băng thông của DDR5 tốt hơn rất nhiều so với DDR4 với 5.6Gbps.

Sản phẩm CPU Intel Core i5-12400 có thông số tương tự như 11400 ở TDP. Tuy nhiên, TDP của nó chỉ ở mức 65W. Nhìn vào các thử nghiệm bị rò rỉ, có vẻ nhiệt độ CPU đạt được ở 6 nhân là 6 độ và tiêu tốn khoảng 78.5W. Trong khi đó, Intel Core i9 12900K tiêu hao đến 250W và đạt ngưỡng 100 độ C. Tuy nhiên, hiệu năng của Intel Core i5 12400 cũng được xem là khá ổn định vì đây không phải là dòng CPU ép xung.

Điểm Benchmark của Intel Core i5 12400 đạt 681 đối với điểm đơn nhân và 4983 đối với đa nhiệm trên CPU-Z. Rõ ràng, để mà so sánh với Intel Core i5 11400, thì con số này cho thấy khả năng của sản phẩm đã mạnh hơn đến 18%. Chưa kể, chúng còn cao hơn hẳn so với đối thủ AMD Ryzen 5 5600X cùng phân khúc.

Tương tự phần mềm Cinebench R2, kết quả kiểm định cũng cho thấy CPU Intel Core i5-12400 có điểm số vượt trội hơn phiên bản tiền nhiệm lẫn đối thủ của nó.

Hiệu năng của CPU này cũng được thể hiện rõ ràng ngay dưới đây:

So với AMD Ryzen 5 5600X, Intel Core i5 12400 có mức giá vô cùng cạnh tranh. Kèm theo đó là quạt tản nhiệt được tái thiết kế nhằm mang đến cho người dùng hiệu năng tản nhiệt tốt hơn thiết kế tản nhôm trước kia.

HÃNG SẢN XUẤT CHIP

DÒNG CPU

SOCKET

SỐ NHÂN CPU

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i5 12400 (Intel LGA1700 – 6 Core – 12 Thread – Base 2.5Ghz – Turbo 4.4Ghz – Cache 18MB) box”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Sản Phẩm CPU
Thương hiệu Intel
Loại CPU Dành cho máy bàn
Thế hệ Core i5 Thế hệ thứ 10
Tên gọi Cốt lõi i5-10400F
CHI TIẾT
Ổ cắm LGA1200
Tên thế hệ Hồ sao chổi
Số nhân 6
Số luồng 12
Tốc độ cơ bản 2.9GHz
Tốc độ tối đa 4.3GHz
Bộ nhớ đệm 12MB
HDCP 2.3
Tiến trình sản xuất 14nm
Hỗ trợ 64-bit
Hỗ trợ Siêu phân luồng
Nhân đồ họa tích hợp
Phiên bản PCI Express 3
Số lane PCI Express không áp dụng
TDP 65W
Tản nhiệt Mặc định đi kèm